VIETNAMESE

thang bộ

ENGLISH

stairs

  
NOUN

/stɛrz/

staircase

Thang bộ là bộ phận có các bậc, chiếu tới và có thể có chiếu nghỉ để người di chuyển giữa các cao độ.

Ví dụ

1.

Văn phòng của cô ấy ở đầu cầu thang.

Her office is at the top of the stairs.

2.

Thang máy hư rồi, nên chúng ta phải đi bằng thang bộ.

The lift is out of order, so we have to use the stairs.

Ghi chú

Phân biệt stairsstaircase:

- stairs: cầu thang chứa nhiều bậc thang để đi từ tầng này đến tầng khác, sử dụng số nhiều (vì một cầu thang có nhiều bậc)

VD: There are 3 stairs so I need help with my wheelchair. - Còn ba bậc thang nữa nên tôi cần giúp mang chiếc xe lăn.

- staircase: là một cấu trúc gồm nhiều ""stairs"".

VD: That beautiful staircase leads to the rooftop. - Cầu thang xin đẹp này dẫn lên tới mái nhà.