VIETNAMESE

cá tháng 4

ngày chơi khăm, ngày nói dối

word

ENGLISH

April Fools' Day

  
NOUN

/ˈeɪprəl fuːlz deɪ/

All Fools' Day

Cá tháng 4 là ngày 1 tháng 4, khi mọi người thường tạo ra những trò đùa, trò chơi khăm hoặc tin đồn vui vẻ.

Ví dụ

1.

Nhiều tờ báo đăng tin giả vào ngày Cá tháng 4.

Many newspapers publish fake stories on April Fools' Day.

2.

Anh ấy chơi trò đùa Cá tháng 4 với đồng nghiệp.

He played an April Fools' Day prank on his colleagues.

Ghi chú

Cá tháng 4 (April Fools' Day) là một từ vựng thuộc văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! play a prank (chơi khăm) Ví dụ: Many people play pranks on April Fools' Day. (Nhiều người chơi khăm vào ngày cá tháng 4.) practical joke (trò chơi khăm vô hại) Ví dụ: He planned a harmless practical joke for April Fools' Day. (Anh ấy đã lên kế hoạch cho một trò đùa vô hại vào ngày cá tháng 4.) April Fools' tradition (truyền thống cá tháng 4) Ví dụ: The April Fools' tradition is celebrated in many countries. (Truyền thống cá tháng 4 được tổ chức ở nhiều quốc gia.)