VIETNAMESE

tháng 13

-

word

ENGLISH

thirteenth month

  
NOUN

/ˌθɜrˈtinθ mʌnθ/

-

Tháng 13 là cụm từ chỉ một khoảng thời gian không tồn tại trong lịch thông thường, thường dùng trong văn học hoặc hư cấu.

Ví dụ

1.

Câu chuyện diễn ra vào một tháng 13 kỳ diệu.

The story takes place in a magical thirteenth month.

2.

Lịch cổ đại đôi khi có tháng 13.

Ancient calendars sometimes had a thirteenth month.

Ghi chú

Thirteenth month là một từ vựng thuộc lĩnh vực Lịch pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Leap month - Tháng nhuận Ví dụ: Some lunar calendars have a thirteenth month in certain years. (Một số âm lịch có tháng thứ mười ba vào những năm nhất định.) check Intercalary month - Tháng chèn Ví dụ: The thirteenth month is also known as an intercalary month. (Tháng thứ mười ba còn được gọi là tháng chèn.) check Calendar systems - Hệ thống lịch Ví dụ: Different calendar systems have different ways of handling the thirteenth month. (Các hệ thống lịch khác nhau có những cách xử lý tháng thứ mười ba khác nhau.)