VIETNAMESE
1/3
một phần ba
ENGLISH
one third
/wʌn θɜrd/
a third of
1/3 là một phần ba của một số lượng nhất định.
Ví dụ
1.
Sản lượng theo giờ của công nhân giảm 1/3 trong quý đầu tiên.
Hourly output by workers declined by one third in the first quarter.
2.
1/3 thanh thiếu niên ở Hoa Kỳ sử dụng chất kích thích.
One third of America's thirteen-year-olds use drugs.
Ghi chú
Bạn đã nắm được các nguyên tắc khi nói về phân số trong tiếng Anh chưa?
- Đối với tử số, bạn luôn dùng số đếm.
Ví dụ: 1/5 - one fifth
- Đối với mẫu số, chúng ta có hai trường hợp:
+ Nếu tử số là một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự (nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s)
Ví dụ: 2/6 - two sixths
+ Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.
Ví dụ: 22/16 - twenty-two over one six
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết