VIETNAMESE

13

mười ba

ENGLISH

thirteen

  
NOUN

/ˈθɜrˈtin/

13 là số tự nhiên 2 chữ số có giá trị liền sau số 12.

Ví dụ

1.

Theo truyền thống, con số 13 bị xem là xui xẻo.

The number thirteen is traditionally considered unlucky.

2.

Sự từ chức của ông ta sau 13 năm là một cú sốc chính trị.

His resignation after thirteen years is a political bombshell.

Ghi chú

Cách nói các số từ 11-15:

- mười một (11): eleven

- mười hai (12): twelve

- mười ba (13): thirteen

- mười bốn (14): fourteen

- mười lăm (15): fifteen