VIETNAMESE

tháng 1

ENGLISH

January

  
NOUN

/ˈʤænjuˌɛri/

Tháng 1 là tháng đầu tiên trong hệ thống dương lịch, bao gồm 31 ngày.

Ví dụ

1.

Trung tâm thể thao luôn tuyển được rất nhiều thành viên mới vào tháng 1.

The sports centre always gets a lot of new members in January.

2.

Phiếu giảm giá này có giá trị đến ngày 31 tháng 1.

This coupon is valid until 31 January.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha!

- January (tháng 1)

- February (tháng 2)

- March (tháng 3)

- April (tháng 4)

- May (tháng 5)

- June (tháng 6)

- July (tháng 7)

- August (tháng 8)

- September (tháng 9)

- October (tháng 10)

- November (tháng 11)

- December (tháng 12)