VIETNAMESE
Than mùn cưa
than mùn
ENGLISH
Sawdust charcoal
/ˈsɔːˌdʌst ˈʧɑːrˌkoʊl/
sawdust briquettes
“Than mùn cưa” là than được sản xuất từ mùn cưa, thường dùng trong công nghiệp và dân dụng.
Ví dụ
1.
Than mùn cưa là lựa chọn nhiên liệu thân thiện với môi trường.
Sawdust charcoal is an eco-friendly fuel option.
2.
Các nhà máy sử dụng than mùn cưa để giảm thiểu lãng phí.
Factories use sawdust charcoal to minimize waste.
Ghi chú
Từ Than mùn cưa là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhiên liệu và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Compressed sawdust charcoal – Than mùn cưa ép Ví dụ: Compressed sawdust charcoal is widely used in households for cooking. (Than mùn cưa ép được sử dụng rộng rãi trong các hộ gia đình để nấu nướng.)
Sawdust briquettes – Than nén từ mùn cưa Ví dụ: Sawdust briquettes are an eco-friendly alternative to traditional charcoal. (Than nén từ mùn cưa là một lựa chọn thân thiện với môi trường thay thế cho than truyền thống.)
Biomass charcoal – Than sinh khối Ví dụ: Biomass charcoal reduces waste by utilizing sawdust and agricultural residues. (Than sinh khối giảm thiểu rác thải bằng cách tận dụng mùn cưa và tàn dư nông nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết