VIETNAMESE
mụn
Mụn nhọt
ENGLISH
acne
/ˈækni/
Pimple
Mụn là một loại bệnh da liễu, phát sinh từ sự rối loạn chức năng của các hormone và tuyến nhờn dưới da (tuyến bã nhờn và các nang lông), từ đó hình thành nên những tổn thương trên da và biểu hiện bằng một khối u nhỏ trên bề mặt da, có thể làm đau, đỏ hay sưng.
Ví dụ
1.
Các bác sĩ có thể điều trị mụn bằng thuốc hoặc kem bôi.
Doctors can treat acne with pills or creams.
2.
Học sinh thường nổi MỤN trước và trong các kỳ thi.
Students often find that their acne flares up before and during exams.
Ghi chú
Những người gặp các vấn đề về mụn thường sẽ tự ti và kém sôi nổi hơn các bạn khác. Một số loại mụn phổ biến trong tiếng Anh là:
Mụn ẩn: hidden acne
Mụn thịt: milia
Mụn trứng cá: acne vulgaris
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết