VIETNAMESE
thần linh
thánh thần, thần
ENGLISH
deity
/ˈdiəti/
God
Thần linh là hữu thể có năng lực lớn hơn người phàm, nhưng tương tác với con người, theo cách tích cực hay tiêu cực, mang con người tới một tầm mức nhận thức mới, nằm ngoài những suy nghĩ của cuộc sống phàm trần.
Ví dụ
1.
Ares và Aphrodite là những vị thần linh Hy Lạp cổ đại của chiến tranh và tình yêu.
Ares and Aphrodite are the ancient Greek deities of war and love.
2.
Nhiều loài động vật được coi là hiện thân của thần linh.
Many animals are seen as the manifestation of a deity.
Ghi chú
Một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ về các vị thần
- thần/Chúa: god
- thần linh: diety
- thần may mắn: god of good luck
- thần tài: god of wealth
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết