VIETNAMESE

than đá

ENGLISH

coal

  
NOUN

/koʊl/

Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu-đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ.

Ví dụ

1.

Bao nhiêu than đá đã được khai thác ở đây?

How much coal was mined here?

2.

Có nhiều mỏ than đá tại đây.

There are many coal mines around here.

Ghi chú

Cùng với coal thì còn một số loại than nữa nè!

- peat (than bùn): It is repeatedly stated that agriculture is only feasible on shallow peat.

(Người ta đã nhiều lần tuyên bố rằng nông nghiệp chỉ khả thi trên than bùn cạn.)

- charcoal (than củi): People have been drawing with charcoal for thousands of years.

(Loài người đã sử dụng than củi để vẽ trong hàng nghìn năm rồi.)

- coal (than đá): Power stations that burn coal also consume large quantities of water.

(Các nhà máy điện đốt than đá cũng tiêu thụ một lượng nước lớn.)