VIETNAMESE

than bùn

than nâu

ENGLISH

peat

  
NOUN

/pit/

brown coal

Than bùn là một vật liệu giống như đất màu nâu đen hình thành trong các hệ sinh thái đất ngập nước, chẳng hạn như đầm lầy, từ thực vật bị phân hủy một phần, chủ yếu là rêu sphagnum.

Ví dụ

1.

Than bùn đã được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong nhiều thế kỷ và vẫn được sử dụng để sưởi ấm và phát điện ở một số quốc gia.

Peat has been used as a fuel source for centuries and is still used for heating and electricity generation in some countries.

2.

Than bùn cũng được sử dụng làm chất trồng trong nghề làm vườn và nông nghiệp, cũng như trong sản xuất một số loại rượu whisky và đồ uống có cồn khác.

Peat is also used as a growing medium in horticulture and agriculture, as well as in the production of some types of whiskey and other alcoholic beverages.

Ghi chú

Cùng với peat thì còn một số loại than nữa nè!

- peat (than bùn): It is repeatedly stated that agriculture is only feasible on shallow peat.

(Người ta đã nhiều lần tuyên bố rằng nông nghiệp chỉ khả thi trên than bùn cạn.)

- charcoal (than củi): People have been drawing with charcoal for thousands of years.

(Loài người đã sử dụng than củi để vẽ trong hàng nghìn năm rồi.)

- coal (than đá): Power stations that burn coal also consume large quantities of water.

(Các nhà máy điện đốt than đá cũng tiêu thụ một lượng nước lớn.)