VIETNAMESE
thảm họa
thiên tai
ENGLISH
catastrophe
/kəˈtæstrəfi/
disaster
Thảm họa là một sự kiện bất ngờ khiến nhiều người bị thương hoặc thiệt mạng.
Ví dụ
1.
Họ đã được cảnh báo về thảm hoạ sinh thái sắp xảy ra.
They were warned of an impending ecological catastrophe.
2.
Biến đổi khí hậu đã khiến mùa hè này trở thành một danh mục các thảm hoạ.
Climate change has turned this summer into a catalogue of catastrophes.
Ghi chú
Một số các thảm hoạ trong tiếng Anh nè!
- tsunami (sóng thần)
- flood (lũ lụt)
- drought (hạn hán)
- tornado (lốc xoáy)
- earthquake (động đất)
- volcanic eruptions (núi lửa phun trào)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết