VIETNAMESE

tham gia bảo hiểm

đăng ký bảo hiểm

word

ENGLISH

insurance participation

  
NOUN

/ˌɪnˈʃʊrəns pɑːrˌtɪsɪˈpeɪʃən/

insurance enrollment

“Tham gia bảo hiểm” là hành động đăng ký hoặc trở thành thành viên của một chương trình bảo hiểm.

Ví dụ

1.

Tham gia bảo hiểm đảm bảo an ninh tài chính.

Insurance participation ensures financial security.

2.

Công ty khuyến khích tham gia bảo hiểm cho nhân viên.

The company promotes insurance participation for employees.

Ghi chú

Từ Insurance participation là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo hiểman sinh xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Insurance enrollment – Ghi danh bảo hiểm Ví dụ: All employees must complete insurance participation through formal insurance enrollment. (Tất cả nhân viên phải tham gia bảo hiểm thông qua việc ghi danh chính thức.) check Coverage registration – Đăng ký bảo hiểm Ví dụ: Companies are responsible for their staff’s insurance participation and coverage registration. (Công ty chịu trách nhiệm đăng ký bảo hiểm cho nhân viên của mình.) check Benefit program inclusion – Tham gia chương trình phúc lợi Ví dụ: Insurance participation ensures employees are part of a national benefit program. (Việc tham gia bảo hiểm đảm bảo người lao động được hưởng quyền lợi từ chương trình phúc lợi quốc gia.)