VIETNAMESE

sự thăm dò

khám phá, khảo sát

word

ENGLISH

Exploration

  
NOUN

/ˌɛkspləˈreɪʃən/

investigation

“Sự thăm dò” là việc khám phá hoặc tìm hiểu về một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Việc thăm dò hang động rất thú vị.

The exploration of the cave was exciting.

2.

Sự thăm dò dẫn đến những khám phá.

Exploration leads to discoveries.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của exploration nhé! check Discovery Phân biệt: Discovery mang nghĩa sự khám phá điều gì đó mới mẻ. Ví dụ: The scientist made a significant discovery in the field of genetics. (Nhà khoa học đã thực hiện một khám phá quan trọng trong lĩnh vực di truyền.) check Investigation Phân biệt: Investigation mang nghĩa cuộc điều tra để tìm ra thông tin. Ví dụ: The investigation revealed new details about the case. (Cuộc điều tra đã tiết lộ những chi tiết mới về vụ án.) check Survey Phân biệt: Survey mang nghĩa sự khảo sát hoặc thăm dò ý kiến. Ví dụ: The survey showed that most people prefer online shopping. (Cuộc khảo sát cho thấy phần lớn mọi người thích mua sắm trực tuyến.) check Probing Phân biệt: Probing mang nghĩa sự thăm dò kỹ càng, cẩn thận. Ví dụ: The reporter was probing into the corruption scandal. (Phóng viên đang thăm dò vụ bê bối tham nhũng.) check Expedition Phân biệt: Expedition mang nghĩa cuộc thám hiểm hoặc khám phá tại các khu vực xa xôi. Ví dụ: The expedition to the Arctic uncovered fascinating wildlife. (Cuộc thám hiểm Bắc Cực đã phát hiện những loài động vật hoang dã thú vị.)