VIETNAMESE
thẩm định ngân hàng
đánh giá ngân hàng
ENGLISH
Bank appraisal
/bæŋk əˈpreɪzəl/
bank evaluation
"Thẩm định ngân hàng" là quá trình đánh giá năng lực tài chính và hoạt động của một ngân hàng để xác định rủi ro và hiệu quả.
Ví dụ
1.
Ngân hàng trung ương đã tiến hành thẩm định ngân hàng để đảm bảo sự ổn định.
The central bank conducted a bank appraisal to ensure stability.
2.
Thẩm định ngân hàng chính xác tăng cường niềm tin vào hệ thống tài chính.
Accurate bank appraisals enhance trust in the financial system.
Ghi chú
Từ thẩm định ngân hàng là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Creditworthiness - Khả năng tín dụng Ví dụ: Bank appraisal assesses the creditworthiness of financial institutions. (Thẩm định ngân hàng đánh giá khả năng tín dụng của các tổ chức tài chính.) Asset quality - Chất lượng tài sản Ví dụ: Asset quality is a key factor in the bank appraisal process. (Chất lượng tài sản là một yếu tố quan trọng trong quy trình thẩm định ngân hàng.) Liquidity management - Quản lý thanh khoản Ví dụ: Bank appraisal evaluates liquidity management practices. (Thẩm định ngân hàng đánh giá các thực tiễn quản lý thanh khoản.) Operational efficiency - Hiệu quả hoạt động Ví dụ: The appraisal measures the operational efficiency of the bank. (Thẩm định đo lường hiệu quả hoạt động của ngân hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết