VIETNAMESE
thẻ ngân hàng
ENGLISH
bank card
/bæŋk kɑrd/
Thẻ ngân hàng là phương tiện được sử dụng để thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền mặt trong phạm vi số dư tiền hoặc hạn mức tín dụng được cấp tại ATM.
Ví dụ
1.
Một số thẻ ngân hàng chỉ có thể được sử dụng tại các máy ATM hoặc cho một số giao dịch nhất định.
Some bank cards can only be used at ATM machines or for certain purchases.
2.
Thẻ ngân hàng có thể được sử dụng để mua hàng thương mại điện tử và các loại chi tiêu khác.
Bank cards can be used for e-commerce purchases and other kinds of spending.
Ghi chú
Một số các loại thẻ phổ biến trong ngân hàng:
- thẻ ghi nợ: debit card
- thẻ tín dụng: credit card
- thẻ trả trước: prepaid card
- thẻ thanh toán: charge card
- thẻ đảm bảo: check guarantee card
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết