VIETNAMESE

Thâm canh

canh tác năng suất cao

ENGLISH

Intensive farming

  
NOUN

/ɪnˈtɛnsɪv ˈfɑːrmɪŋ/

high-yield farming

“Thâm canh” là phương pháp canh tác tăng cường sử dụng tài nguyên để nâng cao năng suất.

Ví dụ

1.

Thâm canh đòi hỏi đầu tư tài nguyên đáng kể.

Intensive farming requires significant resource investment.

2.

Nông dân áp dụng thâm canh để tối đa hóa năng suất đất.

Farmers adopt intensive farming to maximize land productivity.

Ghi chú

Từ Thâm canh là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và quản lý tài nguyên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check High-input farming – Nông nghiệp đầu vào cao Ví dụ: High-input farming increases yields but can stress natural resources. (Nông nghiệp đầu vào cao tăng năng suất nhưng có thể gây áp lực lên tài nguyên thiên nhiên.)

check Industrialized farming – Nông nghiệp công nghiệp hóa Ví dụ: Industrialized farming relies heavily on mechanization. (Nông nghiệp công nghiệp hóa phụ thuộc nhiều vào cơ giới hóa.)

check Monoculture farming – Canh tác độc canh Ví dụ: Monoculture farming is efficient but reduces biodiversity. (Canh tác độc canh hiệu quả nhưng làm giảm đa dạng sinh học.)