VIETNAMESE

thái độ sao cũng được

thái độ thờ ơ

ENGLISH

nonchalant attitude

  
NOUN

/ˌnɑnʃəˈlɑnt ˈætəˌtud/

"whatever" attitude, apathetic attitude

Thái độ sao cũng được là thờ ơ hoặc không quan tâm đến kết quả hoặc cách thức làm việc.

Ví dụ

1.

Hai bên cần chia sẻ thẳng thắn những quan điểm của mình, không nên tỏ ra thái độ sao cũng được.

Both sides need to share their views frankly, not showing a nonchalant attitude.

2.

Thái độ sao cũng được của học sinh đối với việc học khiến cha mẹ lo lắng.

The nonchalant attitude of the student towards his studies concerned his parents.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt nonchalantapathetic nha! - Nonchalant (thờ ơ): thường được sử dụng để mô tả thái độ hoặc hành vi thể hiện sự không quan tâm, thờ ơ, nhưng vẫn thể hiện một chút sự thoải mái hoặc bình tĩnh. Ví dụ: When Peter came in, she glanced up, trying to appear nonchalant. (Khi Peter bước vào, cô ngước lên, cố tỏ vẻ thờ ơ.) - Apathetic (lãnh đạm, hờ hững): thường được sử dụng để mô tả thái độ hoặc hành vi thể hiện sự không quan tâm một cách rõ ràng và mạnh mẽ. Ví dụ: People must realize that we can't afford to be apathetic about environmental issues any longer. (Mọi người phải nhận ra rằng chúng ta không thể lãnh đạm với các vấn đề môi trường thêm nữa.)