VIETNAMESE
thạc sĩ công nghệ thông tin
ENGLISH
Master of Information Technology
/ˈmɑːstə(r) əv ˌɪnfəˈmeɪʃn ˌtɛknɒlədʒi/
“Thạc sĩ công nghệ thông tin” là học vị cao học trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã theo học thạc sĩ công nghệ thông tin.
She pursued a Master of Information Technology.
2.
Chương trình thạc sĩ công nghệ thông tin bao gồm mạng lưới nâng cao.
The Master of Information Technology program includes advanced networking.
Ghi chú
Từ Thạc sĩ công nghệ thông tin là một học vị thuộc công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Data Analytics – Phân tích dữ liệu Ví dụ: Data analytics is a core subject in the Master of Information Technology program. (Phân tích dữ liệu là một môn học cốt lõi trong chương trình Thạc sĩ công nghệ thông tin.)
Cybersecurity – An ninh mạng Ví dụ: Cybersecurity is crucial for protecting sensitive information in today’s digital world. (An ninh mạng rất quan trọng để bảo vệ thông tin nhạy cảm trong thế giới số hiện nay.)
Software Development – Phát triển phần mềm Ví dụ: Students learn advanced software development techniques in this program. (Sinh viên học các kỹ thuật phát triển phần mềm nâng cao trong chương trình này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết