VIETNAMESE

khai thác thông tin

khai thác dữ liệu

ENGLISH

information extraction

  
NOUN

/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən uhk · strak · shn/

data analysis

Khai thác thông tin là quá trình thu thập, phân tích và xử lý dữ liệu để trích xuất kiến thức và thông tin hữu ích.

Ví dụ

1.

The techniques of information extraction are used to gather data.

Các kỹ thuật khai thác thông tin được sử dụng để thu thập dữ liệu.

2.

Information extraction is a key technology for many applications.

Khai thác thông tin là một công nghệ quan trọng cho nhiều ứng dụng.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa khác nhau của exploitation nha!

1. Exploitation (Khai thác): sử dụng một nguồn tài nguyên thiên nhiên hoặc một hệ thống kinh tế để thu lợi nhuận.

Ví dụ: The government is trying to prevent the exploitation of natural resources by foreign companies. (Chính phủ đang cố gắng ngăn chặn việc khai thác tài nguyên thiên nhiên bởi các công ty nước ngoài.)

2. Exploitation (Lợi dụng): nhân tình huống thuận lợi sử dụng người khác hoặc tài nguyên một cách bất công để trục lợi cho bản thân, bất chấp hậu quả cho người hoặc tài nguyên bị lợi dụng.

Ví dụ: The politician exploited the tragedy to gain public support for his campaign. (Chính trị gia đã lợi dụng thảm kịch để lấy được sự ủng hộ của công chúng cho chiến dịch của mình.)