VIETNAMESE

thác nước

ENGLISH

waterfall

  
NOUN

/ˈwɔtərˌfɔl/

cascade, chute

Thác nước là chỗ dòng suối, dòng sông có nước chảy từ trên cao xuống dưới thấp, với góc nghiêng lớn, tốc độ nước chảy xiết, có thể tạo ra sóng nước và xoáy nước.

Ví dụ

1.

Thác là một khu vực mà nước chảy trên một dốc thẳng đứng hoặc một loạt các dốc trong dòng chảy hoặc sông.

A waterfall is an area where water flows over a vertical drop or a series of steep drops in the course of a stream or river.

2.

Đó là một thác nước ngoạn mục nhất.

It's the most spectacular waterfall.

Ghi chú

Phân biệt waterfall cascade:

- waterfall: thác nước là nơi sông chảy qua một góc.

VD: This waterfall is the highest waterfall in the world. - Thác nước này là thác nước cao nhất trên thế giới.

- cascade: là một loạt các thác nước nhỏ, liên tục, nhìn bằng mắt thường có thể thấy các tầng.

VD: They went to sleep in a motel outside the cascade last night. - Họ ngủ tại một nhà trọ bên ngoài thác nước tối qua.