VIETNAMESE

thoái thác

word

ENGLISH

renege

  
VERB

/rɪˈnɪɡ/

back out

Thoái thác là từ chối, không làm điều gì hoặc thực hiện trách nhiệm gì đó mà mình đã nhận lời hoặc cam kết làm.

Ví dụ

1.

Dù đã hứa hoàn thành công việc, anh ấy đã chọn thoái thác cam kết.

Despite having promised to complete the task, he chose to renege on his commitment.

2.

Rất quan trọng để xây dựng lòng tin bằng cách tôn trọng cam kết và không thoái thác lời hứa.

It's crucial to build trust by honoring agreements and not reneging on promises.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ renege khi nói hoặc viết nhé! check Renege on a promise – Thoái thác một lời hứa Ví dụ: He reneged on his promise to help them. (Anh ấy đã thoái thác lời hứa giúp họ.) check Renege on a deal – Thoái thác một thỏa thuận Ví dụ: The company reneged on the deal at the last minute. (Công ty đã thoái thác thỏa thuận vào phút cuối.) check Renege on an agreement – Thoái thác một thỏa thuận Ví dụ: They reneged on the agreement to share the profits. (Họ đã thoái thác thỏa thuận chia sẻ lợi nhuận.)