VIETNAMESE

Thả tự do

Giải phóng

word

ENGLISH

Release

  
VERB

/rɪˈliːs/

Free

"Thả tự do" là hành động giải phóng người bị giam giữ hoặc kiểm soát.

Ví dụ

1.

Tòa án quyết định thả tự do tù nhân sớm vì hành vi tốt.

The court decided to release the prisoner early for good behavior.

2.

Cô ấy được thả tự do sau khi chứng minh được sự vô tội.

She was released from custody after proving her innocence.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Release khi nói hoặc viết nhé! check Release from prison – Thả tự do khỏi nhà tù Ví dụ: The prisoner was released from prison after serving his sentence. (Người tù được thả tự do sau khi chấp hành xong án.) check Release on bail – Thả tự do bằng cách bảo lãnh Ví dụ: The suspect was released on bail awaiting trial. (Nghi phạm được thả tự do bằng cách bảo lãnh trong khi chờ xét xử.) check Release a statement – Công bố thông báo Ví dụ: The company released a statement to clarify the situation. (Công ty công bố một thông báo để làm rõ tình hình.)