VIETNAMESE

thả tim

ENGLISH

to double-tap

  
VERB

/tu ˈdʌbəl tæp/

to like, to love

Thả tim là hành động bày tỏ sự yêu thích trên mạng xã hội thông qua việc bày tỏ biểu tượng trái tim hoặc gửi các biểu tượng trái tim.

Ví dụ

1.

Không thể tin được, người trong mộng của tôi vừa mới thả tim ảnh đại diện của tôi nè.

I can't believe it, my crush just double-tapped my avatar.

2.

Cô ấy cứ kêu tôi phải thả tim mỗi khi cô ấy đăng hình mình lên Facebook.

She keeps asking me to double-tap every post of hers on Facebook.

Ghi chú

Một số hành động trên Facebook!

- thích: to like

- bình luận: to comment

- huỷ kết bạn: to unfriend

- đăng bài: to post

- huỷ theo dõi: to unfollow

- tương tác: to interact