VIETNAMESE

tha thứ

tha cho, bỏ qua, thứ lỗi

ENGLISH

forgive

  
NOUN

/fərˈgɪv/

pardon, excuse

Tha thứ là quá trình có chủ ý và tự nguyện mà nạn nhân trải qua sự thay đổi trong cảm giác và thái độ khi đối mặt với sự xúc phạm hay phạm tội, từ bỏ những cảm xúc tiêu cực như báo thù, thề nguyện trả thù hoặc trừng trị kẻ đã làm nhục, dù có thể là hợp pháp hay hợp lý về mặt đạo đức, và với một sự mong muốn tăng khả năng người đã phạm lỗi lầm sẽ tốt hơn.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ không tha thứ cho bạn trừ khi bạn xin lỗi một cách chân thành.

I won’t forgive you unless you apologize sincerely.

2.

Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bản thân nếu cô ấy nghe được sự thật từ người khác.

I'd never forgive myself if she heard the truth from someone else.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ nói về sự tha thứ trong tiếng Anh như forgive, pardon, excuse nha!

- forgive (tha thứ): I can't forgive that type of behaviour. (Tôi không thể tha thứ cho kiểu hành vi đó.)

- pardon (ân xá): She was pardoned after serving ten years of a life sentence. (Cô đã được ân xá sau khi chấp hành án tù chung thân mười năm.)

- excuse (miễn thứ/thứ lỗi) Excuse me, I want to ask you something. (Thứ lỗi cho tôi, tôi muốn hỏi bạn một chút.)