VIETNAMESE

thả diều

word

ENGLISH

fly kite

  
VERB

/ˈflaɪ kaɪt/

Thả diều là trò chơi mà người chơi tận dụng sức gió và cuộn dây dài để giữ cho diều lơ lửng trên không trung.

Ví dụ

1.

Không chỉ trẻ em mà ngay cả người lớn cũng thích thả diều, vì nó làm sống lại những ký ức tuổi thơ.

Not only kids but also adults love flying kites as it brings back childhood memories.

2.

Hồi trước tôi hay thả diều với bố vào mỗi mùa hè.

I used to fly kites with my dad every summer.

Ghi chú

Fly kite là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao và giải trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Kite enthusiast - Người yêu thích thả diều Ví dụ: Many kite enthusiasts gather at the park on weekends. (Nhiều người yêu thích thả diều tụ tập tại công viên vào cuối tuần.)

check Kite string - Dây diều Ví dụ: The kite string must be strong enough to hold the kite in the air. (Dây diều phải đủ mạnh để giữ diều trên không.)

check Flying skills - Kỹ năng thả diều Ví dụ: Learning flying skills takes practice and patience. (Học các kỹ năng thả diều đòi hỏi sự luyện tập và kiên nhẫn.)