VIETNAMESE

tha âm vị

Âm vị biến thể

word

ENGLISH

Allophone

  
NOUN

/ˈæl.lə.foʊn/

Phonetic variant

Tha âm vị là hiện tượng một âm vị bị ảnh hưởng bởi ngữ cảnh âm vị khác trong cùng một chuỗi ngữ âm.

Ví dụ

1.

Tha âm vị thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh.

The allophone changes depending on the context.

2.

Các tha âm vị khác nhau tồn tại trong ngôn ngữ nói.

Different allophones exist in spoken language.

Ghi chú

Từ Allophone là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm vị họcngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Phoneme – Âm vị Ví dụ: An allophone is a variation of a phoneme that doesn’t change word meaning. (Tha âm vị là biến thể của một âm vị mà không làm thay đổi nghĩa của từ.) check Complementary distribution – Phân bổ bổ sung Ví dụ: Allophones often occur in complementary distribution in different contexts. (Tha âm vị thường xuất hiện theo sự phân bổ bổ sung trong các ngữ cảnh khác nhau.) check Minimal pair – Cặp tối thiểu Ví dụ: Allophones cannot be used to create minimal pairs in pronunciation. (Tha âm vị không thể tạo thành cặp tối thiểu khi phát âm.) check Phonetic variant – Biến thể ngữ âm Ví dụ: Each allophone is considered a phonetic variant of a single phoneme. (Mỗi tha âm vị được xem là một biến thể ngữ âm của một âm vị.)