VIETNAMESE

tên thương mại

ENGLISH

trade name

  
NOUN

/treɪd neɪm/

trading name, business name

Tên thương mại là tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh.

Ví dụ

1.

Tên thương mại được bảo hộ nếu có khả năng phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên thương mại đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh.

A trade name is protected if it is capable of distinguishing the business entity bearing that trade name from other business entities in the same business field and area.

2.

Tên thương mại nên chứa thành phần tên riêng.

Trade names should contain a proper name element.

Ghi chú

Cùng phân biệt label name nha!

- Name là bất kỳ từ hoặc cụm danh từ nào chỉ một người, địa điểm, lớp hoặc sự vật cụ thể.

- Label là một cụm từ phân loại hoặc tên áp dụng cho một người hoặc một sự vật.

-> Name có nghĩa rộng hơn label.