VIETNAMESE

tên thương mại

ENGLISH

trade name

  
NOUN

/treɪd neɪm/

trading name, business name

Tên thương mại là tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh.

Ví dụ

1.

Tên thương mại được bảo hộ nếu có khả năng phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên thương mại đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh.

A trade name is protected if it is capable of distinguishing the business entity bearing that trade name from other business entities in the same business field and area.

2.

Tên thương mại nên chứa thành phần tên riêng.

Trade names should contain a proper name element.

Ghi chú

Từ name (động từ) ngoài nghĩa là đặt tên thì còn có những nghĩa khác như:

To name: định rõ; nói rõ

Ví dụ: We have named a date for the party. (Chúng tôi đã định rõ ngày cho buổi liên hoan.)

To name somebody for (as) something: bổ nhiệm ai vào chức vụ gì

Ví dụ: He has been named for the directorship. (Ông ta đã được bổ nhiệm vào chức vụ giám đốc.)

To name but a few: chỉ nêu ra một ít làm thí dụ

Ví dụ: Lots of our friends are coming: Anne, Ken and George, to name but a few. (Các bạn của chúng ta đã đến, Anne này, Ken này, Georges này.)