VIETNAMESE
tên thánh
pháp danh, tên rửa tội
ENGLISH
christian name
/ˈkrɪsʧən neɪm/
buddhist name
Tên thánh là tên của mỗi cá nhân chọn khi nhận nghi thức rửa tội ( Thanh Tẩy ) trong một số giáo hội Kitô giáo.
Ví dụ
1.
Đó có phải là tên thánh của bạn không?
Is that your Christian name?
2.
Họ luôn xưng hô với nhau theo tên thánh.
They always addressed each other by their Christian name.
Ghi chú
Một số từ vựng trong tiếng Anh để nói về đạo Chúa:
- Thiên Chúa giáo: Catholicism
- cha xứ: vicar
- tên Thánh: Christian name
- Chúa Giê-su: Jesus
- xưng tội: confession
- đạo Tin lành: Protestantism
- giáo hoàng: Pope
- linh mục: priest
- thần hộ mệnh: guardian angel
- thánh ca: hymn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết