VIETNAMESE

tên sắc thuế

danh mục thuế

word

ENGLISH

tax category name

  
NOUN

/tæks ˈkætɪɡəri neɪm/

tax type

“Tên sắc thuế” là danh xưng của một loại thuế cụ thể áp dụng trong hệ thống thuế.

Ví dụ

1.

Tên sắc thuế phải được ghi rõ ràng.

The tax category name must be clearly stated.

2.

Mẫu này yêu cầu ghi tên sắc thuế.

This form requires the tax category name.

Ghi chú

Từ Tax category name là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuếkế toán doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tax type label – Nhãn loại thuế Ví dụ: Each tax category name or tax type label must be entered correctly in the declaration form. (Mỗi tên sắc thuế phải được ghi đúng trong tờ khai thuế.) check Official tax name – Tên thuế chính thức Ví dụ: Value-added tax is listed under the official tax name in the system as “VAT”. (Thuế giá trị gia tăng được ghi theo tên thuế chính thức là "VAT".) check Tax code descriptor – Mô tả mã thuế Ví dụ: Businesses must declare the correct tax category name and tax code descriptor in e-invoice systems. (Doanh nghiệp phải kê khai đúng tên sắc thuế và mã thuế trong hệ thống hóa đơn điện tử.)