VIETNAMESE

sắc thuế

ENGLISH

tax type

  
NOUN

/tæks taɪp/

Sắc thuế là loại thuế, khoản tiền, hiện vật bắt buộc phải nộp cho Nhà nước khi tiến hành sản xuất, kinh doanh hay một khoản thu của Nhà nước mang tính bắt buộc đối với mọi công dân, mọi tổ chức (Bao gồm cả các khoản tiền lương, tiền công nhận được do làm việc tại khu kinh tế).

Ví dụ

1.

Một số phương diện của sắc thuế vẫn chưa được công bằng.

Some aspects of our tax type still work unfairly.

2.

Kế hoạch nghỉ hưu vẫn không thay đổi theo sắc thuế mới.

Retirement planning remains much the same under the new tax type.

Ghi chú

Sắc thuế (tax law) là loại thuế, khoản tiền (income), hiện vật (property) bắt buộc phải nộp cho Nhà nước khi tiến hành sản xuất, kinh doanh hay một khoản thu của Nhà nước mang tính bắt buộc (payable tax) đối với mọi công dân, mọi tổ chức (Bao gồm cả các khoản tiền lương (salary), tiền công (wage) nhận được do làm việc tại khu kinh tế).