VIETNAMESE

tem thư

tem bưu điện

word

ENGLISH

Postage Stamp

  
NOUN

/ˈpoʊstɪdʒ stæmp/

mail stamp

Tem thư là nhãn dán nhỏ dùng để thanh toán phí gửi thư hoặc bưu kiện.

Ví dụ

1.

Tem thư có hình ảnh một họa sĩ nổi tiếng.

The postage stamp features a famous artist.

2.

Cô ấy sưu tầm tem thư hiếm.

She collected rare postage stamps.

Ghi chú

Từ Postage Stamp là một từ vựng thuộc lĩnh vực bưu chínhgiao dịch thư tín. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Definitive stamp – Tem tiêu chuẩn Ví dụ: A definitive stamp is issued for regular mail and everyday postal services. (Tem tiêu chuẩn được phát hành cho thư tín hàng ngày và dịch vụ bưu chính thường xuyên.) check Commemorative stamp – Tem kỷ niệm Ví dụ: A commemorative stamp celebrates important events, figures, or anniversaries. (Tem kỷ niệm được thiết kế để tôn vinh các sự kiện, nhân vật hoặc kỷ niệm quan trọng.) check Revenue stamp – Tem doanh thu Ví dụ: A revenue stamp is used on legal documents to indicate tax or fee payment. (Tem doanh thu được sử dụng trên các chứng từ pháp lý để xác nhận việc đóng thuế hoặc lệ phí.) check Adhesive postal label – Nhãn dán bưu chính Ví dụ: An adhesive postal label functions similarly to a stamp for confirming postage payment. (Nhãn dán bưu chính hoạt động tương tự như tem để xác nhận cước phí đã được thanh toán.)