VIETNAMESE
con tem
tem thư
ENGLISH
postage stamp
/ˈpoʊstɪdʒ stæmp/
stamp
Con tem là mảnh giấy nhỏ dán lên thư từ, bưu kiện để trả phí vận chuyển.
Ví dụ
1.
Anh ấy sưu tầm một con tem quý từ Pháp.
He collected a rare postage stamp from France.
2.
Con tem được dán cẩn thận lên phong bì.
The postage stamp was carefully placed on the envelope.
Ghi chú
Từ Con tem là một từ vựng thuộc bưu chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Mail - Thư từ
Ví dụ: A postage stamp is affixed to mail.
(Con tem được dán lên thư từ.)
Postage - Cước phí bưu điện
Ví dụ: A postage stamp pays for postage.
(Con tem trả cước phí bưu điện.)
Collect - Sưu tầm
Ví dụ: People collect postage stamps.
(Mọi người sưu tầm tem bưu chính.)
Delivery - Giao hàng
Ví dụ: A postage stamp ensures delivery of mail.
(Con tem đảm bảo việc giao thư.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết