VIETNAMESE

tem

ENGLISH

stamp

  
NOUN

/stæmp/

Tem là một miếng giấy nhỏ, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, do bưu điện phát hành, dùng để dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.

Ví dụ

1.

Sưu tập tem là chủ đề của buổi nói chuyện của anh ấy.

Stamp collecting was the theme of his talk.

2.

Tôi dán một con tem 50p trên phong bì.

I stuck a 50p stamp on the envelope.

Ghi chú

Một số các từ vựng về ngành chuyển phát nhanh:

- địa chỉ: address

- bưu thiếp: postcard

- bưu kiện: parcel

- bưu điện: post office

- hàng dễ vỡ: fragile

- phong bì: envelope