VIETNAMESE

tem hiệu chuẩn

tem hiệu chuẩn

word

ENGLISH

Calibration label

  
NOUN

/ˌkælɪˈbreɪʃən ˈleɪbl/

accuracy tag

Tem hiệu chuẩn là nhãn gắn trên thiết bị để xác nhận đã được kiểm tra và hiệu chuẩn.

Ví dụ

1.

Tem hiệu chuẩn xác nhận độ chính xác của thiết bị.

The calibration label confirms the device’s precision.

2.

Họ dán tem hiệu chuẩn sau khi thử nghiệm.

They applied a calibration label after testing.

Ghi chú

Từ Tem hiệu chuẩn là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường và kiểm soát chất lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Certification label - Nhãn chứng nhận Ví dụ: A calibration label is a type of certification label that confirms the device's accuracy. (Tem hiệu chuẩn là một loại nhãn chứng nhận xác nhận độ chính xác của thiết bị.) check Accuracy - Độ chính xác Ví dụ: The calibration label indicates that the device has been tested for accuracy. (Tem hiệu chuẩn chỉ ra rằng thiết bị đã được kiểm tra độ chính xác.) check Traceability - Khả năng truy xuất nguồn gốc Ví dụ: A calibration label often includes information for traceability to calibration standards. (Tem hiệu chuẩn thường bao gồm thông tin về khả năng truy xuất nguồn gốc theo tiêu chuẩn hiệu chuẩn.) check Compliance - Sự tuân thủ Ví dụ: The calibration label ensures compliance with industry standards. (Tem hiệu chuẩn đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn ngành.)