VIETNAMESE

tem mác

tem nhãn sản phẩm

word

ENGLISH

Product label

  
NOUN

/ˈprɒdʌkt ˈleɪbl/

branding label

Tem mác là nhãn dán trên sản phẩm cung cấp thông tin như thương hiệu hoặc giá.

Ví dụ

1.

Tem mác hiển thị logo của công ty.

The product label shows the company’s logo.

2.

Họ đã cập nhật thiết kế tem mác sản phẩm.

They updated the product label design.

Ghi chú

Từ Tem mác là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại và sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tag - Nhãn Ví dụ: A product label acts as a tag displaying brand and price details. (Tem mác đóng vai trò như một nhãn hiển thị thông tin thương hiệu và giá cả.) check Sticker - Nhãn dán Ví dụ: A product label is often a sticker applied to packaging. (Tem mác thường là một nhãn dán được gắn lên bao bì.) check Barcode - Mã vạch Ví dụ: A product label may include a barcode for quick scanning. (Tem mác có thể bao gồm mã vạch để quét nhanh.) check Info - Thông tin Ví dụ: A product label provides essential info like expiration or origin. (Tem mác cung cấp thông tin cần thiết như hạn sử dụng hoặc xuất xứ.)