VIETNAMESE
tê
mất cảm giác
ENGLISH
numbness
/ˈnʌmnəs/
insensitivity
"Tê" là cảm giác mất cảm giác hoặc khó cảm nhận.
Ví dụ
1.
Tê ở các ngón tay kéo dài trong vài giờ.
Numbness in the fingers lasted for hours.
2.
Tê kéo dài cần được chăm sóc y tế.
Prolonged numbness requires medical attention.
Ghi chú
Từ Numbness là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Numbness nhé!
Nghĩa 1: Mất cảm giác về cảm xúc hoặc tinh thần.
Ví dụ: Emotional numbness is a common symptom of trauma.
(Mất cảm giác tinh thần là triệu chứng phổ biến của chấn thương tâm lý.)
Nghĩa 2: Tình trạng mất khả năng phản ứng hoặc không phản hồi.
Ví dụ: The medication caused numbness to external stimuli.
(Thuốc gây mất khả năng phản ứng với các kích thích bên ngoài.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết