VIETNAMESE

con tê tê

ENGLISH

pangolin

  
NOUN

/pangolin/

Con tê tê là các loài động vật có vú thuộc Bộ Tê tê có lớp vảy cứng bao bọc, chồng lên nhau giống như những tấm vảy, chỉ chừa phần phía bụng.

Ví dụ

1.

Con tê tê là ​​một loài động vật có vú được tìm thấy ở Châu Phi và Châu Á, chúng ăn kiến ​​hoặc mối.

Pangolin is a mammal found in Africa and Asia that eats ants or termites.

2.

Con tê tê là loài ăn đêm và chúng chủ yếu ăn kiến và mối.

Pangolins are nocturnal, and their diet consists of mainly ants and termites.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các con vật (animal) nha!

- pangolin: con tê tê

- rhinoceros: con tê giác

- gecko: con tắc kè

- squirrel: con sóc

- zebra: con ngựa vằn

- horse: con ngựa

- cat: con mèo

- donkey: con lừa

- pig: con heo