VIETNAMESE

Tế bào quang điện

tế bào năng lượng

word

ENGLISH

Photovoltaic cell

  
NOUN

/ˌfoʊtoʊˌvoʊlˈteɪɪk sɛl/

solar cell

"Tế bào quang điện" là tế bào biến đổi ánh sáng thành điện năng.

Ví dụ

1.

Tế bào quang điện chuyển đổi ánh sáng thành điện năng.

Photovoltaic cells convert sunlight into electricity.

2.

Các ngôi nhà hiện đại thường sử dụng tế bào quang điện.

Modern houses often use photovoltaic cells.

Ghi chú

Từ Photovoltaic cell thuộc lĩnh vực năng lượng tái tạo và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Solar cell - Pin mặt trời Ví dụ: Photovoltaic cells are also known as solar cells. (Tế bào quang điện còn được gọi là pin mặt trời.) check Semiconductor - Chất bán dẫn Ví dụ: Photovoltaic cells are made from semiconductors like silicon. (Tế bào quang điện được làm từ chất bán dẫn như silicon.) check Convert sunlight - Chuyển đổi ánh sáng Ví dụ: These cells convert sunlight into electrical energy. (Những tế bào này chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành năng lượng điện.)