VIETNAMESE

quang điện tử

ENGLISH

optoelectronic

  
NOUN

/optoelectronic/

Quang điện tử là một lĩnh vực trong công nghệ và điện tử, liên quan đến sự tương tác giữa ánh sáng và các thiết bị điện tử. Các thành phần optoelectronic thường sử dụng ánh sáng để truyền thông, cảm biến, hoặc thực hiện các chức năng điện tử.

Ví dụ

1.

Các thiết bị và linh kiện quang điện tử là những thiết bị điện tử hoạt động dựa trên cả ánh sáng và dòng điện.

Optoelectronic devices and components are electronic devices that rely on both light and electric current.

2.

Cảm biến quang điện tử trong hệ thống an ninh phát hiện sự hiện diện của kẻ xâm nhập bằng cách phản ứng với những thay đổi về mức độ ánh sáng, kích hoạt cảnh báo ngay lập tức.

The optoelectronic sensor in the security system detected the presence of intruders by responding to changes in light levels, triggering an immediate alert.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ thuộc word family "electric" nhé!

electric (adj.): thuộc về hoặc liên quan đến điện.

Example sentence (Ví dụ): Đèn điện phòng tắm của tôi bị hỏng. (My bathroom electric light is broken.)

electricity (n.): năng lượng điện, sự dùng điện.

Example sentence (Ví dụ): Cắt điện trong khu vực khiến cho nhiều người bị ảnh hưởng. (The electricity cut in the area affected many people.)

electrify (v.): biến cái gì thành điện hoặc làm cho cái gì chứa năng lượng điện.

Example sentence (Ví dụ): Nhà ga mới đã được điện đường ray (The new train station has been electrified.)

electrician (n.): người làm nghề điện.

Example sentence (Ví dụ): Anh ấy gọi một thợ điện để sửa chữa hệ thống điện nhà. (He called an electrician to fix the electrical system of the house.)

electrification (n.): quá trình biến cái gì đó thành điện hoặc việc cung cấp điện cho một khu vực.

Example sentence (Ví dụ): Dự án điện hóa nông thôn đã mang lại nhiều lợi ích cho cộng đồng. (The rural electrification project has brought many benefits to the community.)

electrode (n.): vật liệu dẫn điện được sử dụng để chuyển đổi năng lượng hoặc truyền dẫn điện.

Example sentence (Ví dụ): Các điện cực được sử dụng trong quá trình điện phân. (Electrodes are used in the process of electrolysis.)