VIETNAMESE
Tế bào nhân thực
tế bào nhân thật
ENGLISH
Eukaryotic cell
/ˌjuːkærɪˌɒtɪk sɛl/
advanced cell
"Tế bào nhân thực" là loại tế bào có nhân chính thức được bao quanh bởi màng.
Ví dụ
1.
Tế bào nhân thực chứa các bào quan.
Eukaryotic cells contain organelles.
2.
Những tế bào này được tìm thấy trong thực vật và động vật.
These cells are found in plants and animals.
Ghi chú
Từ Eukaryotic cell thuộc lĩnh vực sinh học phân tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Nucleus - Nhân tế bào
Ví dụ:
The nucleus is a defining feature of eukaryotic cells.
(Nhân tế bào là một đặc điểm nổi bật của tế bào nhân thực.)
Mitochondria - Ti thể
Ví dụ:
Mitochondria in eukaryotic cells produce energy.
(Ti thể trong tế bào nhân thực tạo ra năng lượng.)
Golgi apparatus - Bộ máy Golgi
Ví dụ:
The Golgi apparatus in eukaryotic cells modifies and packages proteins.
(Bộ máy Golgi trong tế bào nhân thực sửa đổi và đóng gói protein.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết