VIETNAMESE
Tế bào nhân sơ
tế bào nguyên thủy
ENGLISH
Prokaryotic cell
/ˌproʊˈkærɪˌɒtɪk sɛl/
primitive cell
"Tế bào nhân sơ" là loại tế bào không có nhân chính thức.
Ví dụ
1.
Tế bào nhân sơ không có nhân.
Prokaryotic cells lack a nucleus.
2.
Các tế bào này có trong vi khuẩn
These cells are found in bacteria.
Ghi chú
Từ Prokaryotic cell thuộc lĩnh vực sinh học phân tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Nucleoid - Vùng nhân
Ví dụ:
The nucleoid in a prokaryotic cell contains its genetic material.
(Vùng nhân trong tế bào nhân sơ chứa vật chất di truyền.)
Plasmid - Plasmid
Ví dụ:
Plasmids are small DNA molecules found in prokaryotic cells.
(Plasmid là các phân tử DNA nhỏ được tìm thấy trong tế bào nhân sơ.)
Cell wall - Thành tế bào
Ví dụ:
Prokaryotic cells have a rigid cell wall for protection.
(Tế bào nhân sơ có thành tế bào cứng để bảo vệ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết