VIETNAMESE

bánh bao nhân thịt

ENGLISH

meat bao

  
NOUN

/mit baʊ/

Bánh bao nhân thịt là loại bánh bao có bao bọc bên ngoài là lớp vỏ bánh xốp, mịn, ngọt, bên trong là nhân thịt trứng cút thơm ngon.

Ví dụ

1.

Một số món ăn như bánh bao nhân thịt giống với những món bạn thường thấy ở những nơi Trung Quốc điển hình.

Some dishes like the meat baos resemble what you'd get in typical Chinese places.

2.

Tôi thường ăn bánh bao nhân thịt cho bữa sáng.

I usually have meat baos for breakfast.

Ghi chú

Bao dumpling đều có nghĩa là bánh bao, tuy nhiên chúng lại có 1 số điểm khác biệt, cùng phân biệt nhé!

- Bao thường được chế biến theo kiểu hấp, được làm từ 1 loại bột đã lên men và thường cần có thời gian để ủ nở bánh lâu hơn so với dumpling.

- Dumpling thường được chế biến theo kiểu chiên hoặc luộc, được làm từ bột không lên men, kích thước nhỏ hơn so với Bao.