VIETNAMESE

tàu rời

tàu hàng rời

word

ENGLISH

bulk carrier

  
NOUN

/bʌlk ˈkæriər/

cargo vessel

"Tàu rời" là tàu chuyên chở hàng rời, như ngũ cốc, quặng, hoặc vật liệu xây dựng.

Ví dụ

1.

Tàu rời vận chuyển than qua đại dương.

The bulk carrier transported coal across the ocean.

2.

Tàu rời rất cần thiết cho thương mại hàng hóa toàn cầu.

Bulk carriers are essential for global commodity trade.

Ghi chú

Từ bulk carrier là một từ thuộc lĩnh vực vận tải biển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Liquid bulk carrier - Tàu chở hàng lỏng Ví dụ: Liquid bulk carriers are equipped with specialized tanks. (Tàu chở hàng lỏng được trang bị các bể chứa chuyên dụng.) check Handysize bulk carrier - Tàu rời cỡ nhỏ Ví dụ: Handysize bulk carriers are ideal for smaller ports. (Tàu rời cỡ nhỏ rất phù hợp cho các cảng nhỏ hơn.)