VIETNAMESE
tàu chở container
tàu container
ENGLISH
container ship
/kənˈteɪnər ʃɪp/
boxship
"Tàu chở container" là tàu chuyên dụng để vận chuyển các container hàng hóa tiêu chuẩn.
Ví dụ
1.
Tàu chở container vận chuyển hàng trăm container.
The container ship carried hundreds of containers.
2.
Tàu chở container tạo điều kiện bốc dỡ hàng hóa hiệu quả.
Container ships facilitate efficient loading and unloading.
Ghi chú
Từ container ship là một từ thuộc lĩnh vực logistics và vận tải biển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Shipping container - Container vận chuyển
Ví dụ: The container ship was fully loaded with shipping containers.
(Tàu chở container chất đầy các thùng chứa hàng hóa.)
Freight forwarder - Đơn vị vận chuyển hàng hóa
Ví dụ: Freight forwarders rely heavily on container ships for international trade.
(Đơn vị vận chuyển hàng hóa phụ thuộc nhiều vào tàu chở container cho thương mại quốc tế.)
Container terminal - Bến container
Ví dụ: The container ship docked at the container terminal for unloading.
(Tàu chở container cập bến container để dỡ hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết