VIETNAMESE
tàu biển
tàu thuỷ
ENGLISH
seagoing vessel
/ˈsiˌgoʊɪŋ ˈvɛsəl/
oceangoing vessel
Tàu biển là tàu chạy đường biển.
Ví dụ
1.
Cô ấy sở hữu một chiếc tàu biển.
She owns a seagoing vessel.
2.
Làm thế nào đo được chiều dài tàu biển?
How should the seagoing vessel length be measured?
Ghi chú
Phân biệt vessel, boat và ship:
- ship: một con tàu, thuyền rất lớn.
VD: We rent a ship to travel around the island. - Chúng tôi thuê một chiếc thuyền lớn để tham quan xung quanh đảo.
- boat: một chiếc thuyền từ loại thuyền chèo đến thuyền lớn sang trọng.
VD: He has a boat, a canal boat. - Anh ấy có một chiếc thuyền, thuyền đi trên kênh đào.
- vessel: tàu là bất cứ thứ gì di chuyển được trên mặt nước.
VD: It is a large ocean vessel. - Đó là một tàu biển lớn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết