VIETNAMESE

tắt thở

ngưng thở

word

ENGLISH

respiratory arrest

  
NOUN

/ˌrɛspərətɔːri əˈrɛst/

breathing cessation

Tắt thở là ngừng thở đột ngột hoặc do bệnh lý.

Ví dụ

1.

Bệnh nhân bị tắt thở.

The patient experienced respiratory arrest.

2.

Hồi sức tim phổi cần thiết khi tắt thở.

CPR is necessary during respiratory arrest.

Ghi chú

Từ Respiratory arrest là một từ vựng thuộc lĩnh vực y khoa cấp cứuhô hấp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Breathing cessation – Ngừng thở Ví dụ: Respiratory arrest refers to the complete breathing cessation requiring immediate intervention. (Tắt thở là tình trạng ngừng thở hoàn toàn cần xử trí cấp cứu ngay lập tức.) check Apnea crisis – Cơn ngưng thở Ví dụ: Respiratory arrest may be triggered by an apnea crisis during severe asthma or trauma. (Tắt thở có thể xuất phát từ cơn ngưng thở trong hen suyễn nặng hoặc chấn thương.) check Terminal breathing failure – Suy hô hấp cuối Ví dụ: Respiratory arrest is considered a terminal breathing failure leading to hypoxia and death. (Tắt thở là suy hô hấp giai đoạn cuối gây thiếu oxy và có thể tử vong.) check Emergency respiratory halt – Ngừng hô hấp khẩn cấp Ví dụ: CPR is needed in cases of emergency respiratory halt like respiratory arrest. (Hồi sinh tim phổi cần được thực hiện khi xảy ra ngừng hô hấp như trong tắt thở.)