VIETNAMESE

tật đi khập khiễng

đi khập khiễng

word

ENGLISH

Limping

  
NOUN

/ˈlɪmpɪŋ/

"Tật đi khập khiễng" là hiện tượng đi lại không đều, thường do vấn đề xương hoặc cơ.

Ví dụ

1.

Tật đi khập khiễng xuất phát từ chấn thương hoặc bệnh lý ở chân.

Limping results from leg injuries or conditions.

2.

Liệu pháp giúp cải thiện khả năng vận động cho người đi khập khiễng.

Therapy helps improve mobility for limping individuals.

Ghi chú

Từ Limp là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé! check Nghĩa 1: Thiếu sức sống hoặc yếu ớt. Ví dụ: The flowers went limp in the heat. (Những bông hoa trở nên héo úa dưới cái nóng.) check Nghĩa 2: Sự vận hành không hiệu quả hoặc trì trệ. Ví dụ: The economy is limping after the crisis. (Nền kinh tế đang trì trệ sau khủng hoảng.)