VIETNAMESE

sự đi khập khiễng

sự cà nhắc, sự lảo đảo

word

ENGLISH

limping

  
NOUN

/ˈlɪmpɪŋ/

hobbling, stumbling

“Sự đi khập khiễng” là hành động đi lại với một chân không thoải mái hoặc không bình thường.

Ví dụ

1.

Sự đi khập khiễng của anh ấy rõ ràng sau chấn thương.

His limping was noticeable after the injury.

2.

Họ đã giúp anh ấy vì sự đi khập khiễng của anh.

They assisted him because of his limping.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ limping nhé! check Limp (verb) – Đi khập khiễng Ví dụ: He limped to the car after injuring his ankle. (Anh ấy khập khiễng đi đến xe sau khi bị chấn thương mắt cá chân.) check Limping (adjective) – Bị thương, khó khăn trong di chuyển Ví dụ: The limping dog was taken to the vet. (Con chó bị thương được đưa đến bác sĩ thú y.)