VIETNAMESE

tập trung cao độ

ENGLISH

highly focus

  
NOUN

/ˈhaɪli ˈfoʊkəs/

Tập trung cao độ nghĩa là cực kì tập trung vào điều gì đó.

Ví dụ

1.

Những công việc này đòi hỏi bạn phải tập trung cao độ.

These tasks require you to highly focus.

2.

Bạn có thể cố gắng tập trung cao độ trong một khoảng thời gian nhất định sau đó nghỉ ngơi một thời gian ngắn.

You can try to highly focus for a certain period then take a short break.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh để nói về sự tập trung cao độ nha!

- highly focus (tập trung cao độ): These tasks require you to highly focus. (Những công việc này đòi hỏi bạn phải tập trung cao độ.)

- paying close attention (chú ý cẩn thận): Scholars have been paying close attention to this problem in the last 20 years. (Các học giả đã chú ý cẩn thận đến vấn đề này trong 20 năm qua.)

- put one’s mind in (chú tâm): Put your mind in everything and you shall have them done. (Hãy chú tâm vào mọi thứ và bạn sẽ hoàn thành được chúng.)